make stick Thành ngữ, tục ngữ
make stick
make stick
Make effective or permanent, as in They tried to appeal but our lawyers made the verdict stick. This idiom uses stick in the sense of “adhere.” [First half of 1900s] khiến (cái gì đó) gắn bó
Để khiến một thứ gì đó còn tại vĩnh viễn, được thiết lập hoặc có thể còn tại lâu dài. Tôi vừa cố gắng dạy cho lớp của mình phương trình cả tuần, nhưng dường như bất có gì làm cho nó dính. Luật sư quận sợ rằng chúng tui sẽ bất thể đưa ra cáo buộc nếu chúng tui bắt giữ nghi phạm ngay bây giờ .. Xem thêm: make, stick accomplish stick
Có hiệu lực hoặc vĩnh viễn, như khi họ cố kháng cáo nhưng các luật sư của chúng tui đã đưa ra phán quyết phù hợp. Thành ngữ này sử dụng stick theo nghĩa "tuân thủ." [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: làm, dính. Xem thêm:
An make stick idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make stick, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make stick